KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN
KH TỔ CHUYÊN MÔN THCS PB (2019-2020).pdf
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2019 - 2020
- Căn cứ vào kế hoạch số 124 KH-THCS PB của trường THCS Phiêng Ban năm học 2019 – 2020 Tổ chuyên môn ban hành kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2019 – 2020 như sau:
PHẦN I.
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG
I. Đội ngũ giáo viên
Tình hình đội ngũ giáo viên, cán bộ công nhân viên.
Stt | Họ tên | NS
| Môn dạy | Năm vào nghề | Năm đến tổ | Năm hết tập sự | số năm c.tác | Năm nâng lương gần nhất | Mức lương đang hưởng | XL giờ dạy năm trước | DH năm trước |
1 | Nguyễn Xuân Thủy | 1977 | T,L | 1998 | 2017 | 1999 | 21 | 2016 | 4,32 | K | LĐTT |
2 | Hoàng Thị Bắc | 1979 | V,S | 2002 | 2016 | 2003 | 17 | 2017 | 3,99 | G | LĐTT |
3 | Trịnh Thị Nga | 1982 | T,L | 2004 | 2015 | 2005 | 15 | 2017 | 3,34 | K | LĐTT |
4 | Nguyễn T.K.Cúc | 1980 | H,S | 2001 | 2009 | 2002 | 18 | 2016 | 3,99 | K | LĐTT |
5 | Nguyễn .Đ .Thịnh | 1987 | TD | 2009 | 2013 | 2010 | 10 | 2019 | 3,03 | K | LĐTT |
6 | Phạm Thị Thủy | 1981 | T,T | 2004 | 2017 | 2005 | 15 | 2017 | 3,66 | G | LĐTT |
7 | Lưu Văn Cầu | 1980 | T,L | 2004 | 2018 | 2005 | 15 | 2017 | 3,34 | K | LĐTT |
8 | Nguyễn T.Thương | 1981 | T,L | 2006 | 2009 | 2007 | 13 | 2018 | 3,34 | G | LĐTT |
9 | Sa Thị Nhung | 1984 | V,S | 2005 | 2019 | 2006 | 14 | 2018 | 3,66 | G | LĐTT |
10 | Đào T M Hải | 1980 | V,S | 2001 | 2016 | 2002 | 18 | 2019 | 4,32 | G | LĐTT |
11 | Nguyễn T T Mai | 1978 | V,S | 2000 | 2017 | 2001 | 19 | 2019 | 4,32 | G | LĐTT |
12 | Trần Thị Thảo | 1982 | S,Đ | 2004 | 2017 | 2005 | 15 | 2016 | 3,34 | G | LĐTT |
13 | Lò Thị Luân | 1984 | GDCD | 2005 | 2005 | 2006 | 14 | 2015 | 3,03 | G | LĐTT |
14 | Lò Thị Quỳnh | 1983 | Anh | 2007 | 2013 | 2009 | 12 | 2018 | 3,33 | G | LĐTT |
15 | Nguyễn Thị Ngoan | 1987 | MT | 2008 | 2019 | 2008 | 10 | 2018 | 2,68 | K | LĐTT |
16 | Đinh Văn Lợi | 1988 | AN | 2010 | 2017 | 2011 | 9 | 2017 | 2,72 | G | LĐTT |
Số lượng giáo viên đầy đủ các bộ môn, đảm bảo tỉ lệ giáo viên/lớp theo quy định. Tỉ lệ giáo viên đạt chuẩn 15/16(93,8%), trong đó giáo viên có trình độ chuyên môn trên chuẩn 14/16, chiếm 87,5%.
II. Học sinh
Học sinh phần đa có ý thức rèn luyện đạo đức, thực hiên nội quy của nhà trường; song đều là con em các dân tộc vùng sâu, vùng xa ít được va chạm nên vốn ngôn ngữ và sự tiếp thu bài mới chậm và dụt dè. Học sinh dân tộc mông chiếm 55,1%. Nhiều học sinh thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo nên chưa được gia đình quan tâm đến việc học tập. Một số học sinh chưa có ý thức trong học tập, chưa xác định đúng mục đích của việc học tập.
BẢNG THỐNG KÊ HỌC SINH THEO KHỐI LỚP
Khối lớp | Kế hoạch phát triển | Thực hiện | Học sinh dân tộc | Số trẻ K.tật | Số HS khuyết tật | ||||||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Thái | Mường | Mông | Dao | D.tộc Khác | Nữ D.tộc | ||||
6 | 2 | 86 | 2 | 86 | 32 | 2 | 51 | 0 | 1 | 40 | 3 | 3 | |
7 | 2 | 70 | 2 | 70 | 26 | 0 | 44 | 0 | 0 | 26 | 1 | 1 | |
8 | 2 | 71 | 2 | 71 | 30 | 1 | 40 | 0 | 0 | 34 | 0 | 0 | |
9 | 2 | 73 | 2 | 73 | 32 | 1 | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 0 | |
Cộng: | 8 | 200 | 8 | 200 | 120 | 4 | 175 | 0 | 1 | 128 | 4 | 4 |
- Chất lượng khảo sát đầu năm 2019-2020
Lớp
Môn | Khối 6
| Khối 7 | Khối 8 | Khối 9 | |||||||||||||||||||
G | K | TB | Y | k | G | K | TB | Y | K | G | K | TB | Y | k | G | K | TB | Y | k | ||||
Toán | 2 | 12 | 29 | 32 | 11 | 0 | 10 | 15 | 20 | 23 | 0 | 1 | 14 | 38 | 19 | 0 | 2 | 5 | 12 | 54 | |||
Lý |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 6 | 18 | 44 | 0 | 0 | 1 | 13 | 58 | 0 | 1 | 19 | 39 | 14 | |||
Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 5 | 59 | 9 | |||
Sinh |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 8 | 16 | 44 | 0 | 9 | 24 | 24 | 15 | 0 | 6 | 36 | 27 | 4 | |||
Văn | 2 | 2 | 16 | 30 | 36 | 0 | 3 | 15 | 23 | 27 | 0 | 1 | 14 | 38 | 19 | 0 | 0 | 5 | 35 | 33 | |||
Sử |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 3 | 16 | 49 | 0 | 3 | 28 | 30 | 11 | 0 | 0 | 21 | 22 | 30 | |||
Địa |
|
|
|
|
| 0 | 1 | 8 | 14 | 45 | 0 | 4 | 23 | 21 | 24 | 0 | 14 | 27 | 26 | 6 | |||
GDCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
T.Anh |
|
|
|
|
| 0 | 1 | 20 | 41 | 6 | 0 | 1 | 22 | 38 | 11 | 0 | 1 | 16 | 41 | 15 | |||
- Chỉ tiêu phấn đấu bộ môn năm 2019-2020
Lớp
Môn | Khối 6
| Khối 7 | Khối 8 | Khối 9 | ||||||||||||||||||||
G | K | TB | Y | k | G | K | TB | Y | K | G | K | TB | Y | k | G | K | TB | Y | k | |||||
Toán | 6 | 19 | 57 | 4 | 0 | 4 | 13 | 48 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Lý | 8 | 17 | 58 | 3 | 0 | 6 | 18 | 38 | 8 | 0 | 9 | 15 | 45 | 2 | 0 | 5 | 16 | 16 | 0 | 0 | ||||
Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 15 | 47 | 5 | 0 | 4 | 15 | 48 | 6 | 0 | ||||
Sinh | 6 | 17 | 56 | 4 | 0 | 4 | 15 | 47 | 4 | 0 | 5 | 15 | 48 | 3 | 0 | 4 | 15 | 50 | 4 | 0 | ||||
Tin | 8 | 18 | 56 | 4 | 0 | 7 | 15 | 44 | 4 | 0 | 6 | 15 | 46 | 4 | 0 | 8 | 17 | 45 | 3 | 0 | ||||
TD |
|
| 86 |
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| 71 |
|
|
|
| 73 |
|
| ||||
Cnghệ | 2 | 25 | 56 | 3 | 0 | 3 | 24 | 40 | 3 | 0 | 6 | 17 | 46 | 2 | 0 | 4 | 15 | 52 | 2 | 0 | ||||
Văn | 2 | 11 | 59 | 14 | 0 | 3 | 12 | 49 | 6 | 0 | 4 | 15 | 47 | 5 | 0 | 1 | 3 | 30 | 3 | 0 | ||||
Sử |
|
|
|
|
| 2 | 7 | 23 | 2 | 0 | 4 | 18 | 45 | 4 | 0 | 4 | 13 | 52 | 4 | 0 | ||||
Địa | 6 | 14 | 60 | 6 | 0 | 5 | 14 | 47 | 4 | 0 | 5 | 15 | 47 | 4 | 0 | 5 | 15 | 50 | 3 | 0 | ||||
GDCD | 6 | 17 | 57 | 6 | 0 | 6 | 17 | 42 | 5 | 0 | 5 | 18 | 43 | 5 | 0 | 7 | 16 | 47 | 3 | 0 | ||||
T.A | 5 | 18 | 56 | 7 | 0 | 4 | 14 | 47 | 5 | 0 | 4 | 14 | 47 | 6 | 0 | 4 | 15 | 49 | 5 | 0 | ||||
MT |
|
| 86 |
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| 71 |
|
|
|
| 73 |
|
| ||||
A. N |
|
| 86 |
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| 71 |
|
|
|
| 73 |
|
| ||||
III. Chương trình (Thuận lợi, khó khăn trong triển khai thực hiện)
Tổ nhận nhiệm vụ giảng dạy các môn học trong chương trình giáo dục THCS.
1. Thuận lợi:
- Trường học được xây dựng trên địa bàn xã Phiêng Ban, với vị trí trung tâm và thuận lợi cho việc đi lại nên rất thuận lợi cho việc đi lại và tham gia các hoạt động trên địa bàn thị trấn. Đội ngũ giáo viên trong trường tương đối ổn định có kinh nghiệm dạy lâu năm ở trường nên hiểu rõ đặc điểm học tập của học sinh.
- Nhà trường luôn nhận được sự quan tâm của các cấp, các ngành, của UBND huyện và chính quyền xã Phiêng Ban. Đặc biệt nhà trường còn luôn nhận được sự quan tâm và chỉ đạo sát sao của phòng giáo dục huyện Bắc Yên.
- Về chương trình: Thực hiện Cv PGDĐT tổ chuyên môn đã tiến hành xây dựng lại chương trình cho phù hợp với đối tượng học sinh và phù hợp với điều kiện dạy học của nhà trường.
2. Khó khăn:
- Việc biên soạn lại chương trình chủ yếu chỉ dựa vào kinh nghiệm của GV trực tiếp dạy học chưa có sự thẩm định của các chuyên gia.
- Đội ngũ giáo viên còn một số đồng chí thiếu tinh thần tự đổi mới, tự trau dồi các kiến thức giáo dục tiên tiến. Dạy học theo SGK cơ bản, không chịu tìm tòi các phương pháp dạy học mới phù hợp với đối tượng học sinh.
- Một số giáo viên con nhỏ nên cũng làm hạn chế trong công tác đầu tư cho chuyên môn và công tác giảng dạy.
- Khuôn viên của nhà trường hẹp chưa thuận tiện cho các hoạt động tập thể của nhà trường.
- Do đặc trưng nhà trường chỉ có 8 lớp nên số giáo viên đứng một môn học không có đồng nghiệp trong tổ để trao đổi sâu về công tác chuyên môn (như môn: hóa, thể dục, tin, tiếng anh, âm nhạc, mĩ thuật chỉ có 01 GV)
- Năng lực học tập của một số em chưa đáp ứng được yêu cầu học tập ở cấp THCS. Ý thức học tập yếu, thiếu tinh thần tự giác, thiếu ý thức tìm tòi các phương pháp học tập hiệu quả, còn mải chơi.
- Nhiều phụ huynh học sinh do hoàn cảnh gia đình còn khó khăn nên không có nhu cầu cao trong việc cho con em đến trường học. Địa bàn xã cách trở, đi lại xa xôi, khó khăn nên học sinh không chuyên cần đến trường còn bỏ học trong hè. Thêm vào đó chính bản thân nhiều học sinh không vượt khó để tham gia học tập vì bản thân mà còn rất chểnh mảng đi học chỉ coi là nghĩa vụ.
PHẦN II.
MỤC TIÊU VÀ CHỈ TIÊU
I. Mục tiêu tổng quát
1. Đổi mới quản lý hoạt động giáo dục ở trường THCS Phiêng Ban.
2. Giao quyền cho các giáo viên chủ động trong việc thực hiện chương trình, kế hoạch giáo dục của môn học được phân công giảng dạy trong năm.
3. Nâng cao chất lượng dạy học, hoạt động giáo dục của nhà trường đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay.
4. Tạo tiền đề cho việc đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
II. Các mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể
1. Chỉ tiêu về đội ngũ cán bộ, giáo viên
* Đội ngũ:
- Dự kiến bổ sung: 1
- Số CB, GV, NV được cử tham gia các lớp học nâng cao trình độ:01
+ Lý luận chính trị: 1
+ Chuyên môn: 01
- Dự kiến số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi các cấp: 6
Trong đó: - Cấp trường: 6; Cấp huyện: 2
* Các cuộc thi:
- Thi học sinh giỏi THCS: Cấp trường vào tháng 10/2019, số HS tham gia: 05hs, chỉ tiêu giải: 03đạt; Cấp huyện vào tháng 11năm 2019, số HS tham gia: 03hs, chỉ tiêu giải: 01; Cấp tỉnh vào tháng 1 năm 2020, chỉ tiêu giải: 01.
- Thi Khoa học - Kỹ thuật học sinh trung học. Chỉ tiêu: 01 dự án tham gia cấp huyện.
- Thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện trong tháng 10/2019, ít nhất 3 GV tham gia, chỉ tiêu 02 GV đạt.
- Thi GVCN giỏi cấp trường trong tháng 3/2020, 6 GV tham gia. Cấp huyện có 1 GV tham gia.
- Thi tổng phụ trách đội giỏi cấp trường trong tháng 3/2020, 01 giải.
* Hội thảo, sinh hoạt chuyên môn, chuyên đề theo trường hoặc cụm trường (nếu có):
- Chủ đề hội thảo, sinh hoạt:
Tổ chức ít nhất 04 chủ đề hội thảo, sinh hoạt chuyên môn, thực hiện theo quy mô tổ chuyên môn tổ chức, hình thức thực hiện theo mô hình nội trường (03) và sinh hoạt cụm (01)
* Dự giờ, kiểm tra hồ sơ giáo viên:
- Kiểm tra hồ sơ chuyên môn:
- Kiểm tra hồ sơ chuyên môn của giáo viên: kiểm tra 2 lần/ 1 tháng, thực hiện kiểm tra vào tuần 2, tuần 4/ hàng tháng.
- Chỉ tiêu:
TS cán bộ, GV tham gia giảng dạy: 16( BGH: 02, GV giảng dạy: 14)
STT | Nội dung | Chỉ tiêu | ||||
SL | Tốt-Giỏi | Khá | TB | |||
1 | Giờ dạy | 75 | 50 | 25 | 0 | |
2 | Hồ sơ | 16 | 15 | 1 | 0 | |
3 | Xếp loại chuyên môn BGH-GV | 16 | 15 | 1 | 0 | |
4 | Đánh giá chuẩn | HT | 1 | 1 (SX) | 0 | 0 |
PHT | 1 | 1 (SX) | 0 | 0 | ||
GV | 14 | 7 (SX) | 7 (K) | 0 | ||
5 | Xếp loại viên chức | 15 | HTXSNV:8 | HTTNV:7 | 0 |
Ngoài kiểm tra định kỳ như trên, còn thực hiện kiểm tra đột xuất.
2. Chỉ tiêu về Học sinh
Xếp loại hạnh kiểm:
STT | Lớp | Tổng HS | Tốt | Khá | TB | Yếu | TB trở lên |
|
| |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
|
| |||
1 | 6A | 43 | 25 | 58,1 | 17 | 39,9 | 1 | 2,3 | 0 | 0 | 43 | 100 |
|
|
2 | 6B | 43 | 26 | 60,5 | 16 | 37,2 | 1 | 2,3 | 0 | 0 | 43 | 100 |
|
|
3 | 7A | 35 | 17 | 48,6 | 17 | 48,6 | 1 | 2,9 | 0 | 0 | 35 | 100 |
|
|
4 | 7B | 35 | 20 | 57,1 | 14 | 40 | 1 | 2,9 | 0 | 0 | 35 | 100 |
|
|
5 | 8A | 37 | 22 | 59,5 | 14 | 37,8 | 1 | 2,7 | 0 | 0 | 37 | 100 |
|
|
6 | 8B | 34 | 17 | 50 | 16 | 47,1 | 1 | 2,9 | 0 | 0 | 34 | 100 |
|
|
7 | 9A | 37 | 21 | 56,8 | 15 | 40,5 | 1 | 2,7 | 0 | 0 | 37 | 100 |
|
|
8 | 9B | 36 | 21 | 58,3 | 14 | 38,9 | 1 | 2,8 | 0 | 0 | 36 | 100 |
|
|
Toàn trường | 300 | 169 | 56,3 | 123 | 41 | 8 | 2,7 | 0 | 0 | 300 | 100 |
|
|
Xếp loại học lực:
STT | Lớp | Tổng số HS | Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | TB trở lên | ||||||
| SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | 6A | 43 | 3 | 7 | 10 | 23,3 | 27 | 62,8 | 3 | 7 | 0 | 0 | 40 | 93 |
2 | 6B | 43 | 2 | 4,7 | 8 | 18,6 | 30 | 69,8 | 3 | 7 | 0 | 0 | 40 | 93 |
3 | 7A | 35 | 2 | 5,7 | 8 | 22,9 | 22 | 62,9 | 3 | 8,6 | 0 | 0 | 32 | 91,4 |
4 | 7B | 35 | 2 | 5,7 | 9 | 25,7 | 21 | 60 | 3 | 8,6 | 0 | 0 | 32 | 91,4 |
5 | 8A | 37 | 2 | 5,4 | 6 | 16,2 | 26 | 70,3 | 3 | 8,1 | 0 | 0 | 34 | 91,9 |
6 | 8B | 34 | 2 | 5,9 | 6 | 17,6 | 23 | 67,6 | 3 | 8,8 | 0 | 0 | 31 | 91,2 |
7 | 9A | 37 | 2 | 5,4 | 6 | 16,2 | 26 | 70,3 | 3 | 8,1 | 0 | 0 | 34 | 91,9 |
8 | 9B | 36 | 2 | 5,6 | 8 | 22,2 | 23 | 63,9 | 3 | 8,3 | 0 | 0 | 33 | 91,7 |
Toàn trường | 300 | 17 | 5,7 | 61 | 20,3 | 198 | 66 | 24 | 8 | 0 | 0 | 276 | 92 |
- Số HS tốt nghiệp THCS: 73/73, đạt: 100%.
- Số HS học hết lớp 9 chưa tốt nghiệp THCS: 0/73, chiếm: 0%.
- Học sinh giỏi toàn trường: 17em, Đạt tỷ lệ 5,7%.
- Học sinh tiên tiến toàn trường: 61 em, Đạt tỷ lệ 20,3%.
- Duy trì số lượng học sinh: 297/300, tỷ lệ 99%.
- Chỉ tiêu kết quả các cuộc thi, kỳ thi cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh:
Thi HSG cấp trường: 03 giải; cấp huyện 01 giải, cấp tỉnh: 01 giải.
Thi GVDG cấp huyện: 02 giải
Thi Khoa học - Kỹ thuật học sinh trung học Chỉ tiêu có 01 dự án tham gia thi cấp huyện.
3. Cơ sở vật chất:
Cấp thêm mỗi khối lớp 01 bộ thiết bị dạy học ở tất cả các bộ môn theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.
Việc quản lý thiết bị dạy học tương đối đảm bảo. Hiện tại đồ dung dạy học một số môn còn thiếu như: môn Vật lý, hoá.
PHẦN III.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN
I. Phân phối chương trình
Xây dựng lại bộ PPCT theo hướng dẫn kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
(Có bộ PPCT thực hiện trong năm học 2019 – 2020 tại Trường THCS Phiêng Ban kèm theo)
II. Đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá
* Đổi mới phương pháp dạy học (các tiết áp dụng PPDH tích cực được xây dựng, tổ chức giảng dạy và rút kinh nghiệm theo hướng nghiên cứu bài học)
Thực hiện theo hướng dẫn Công văn số: 469/PGD ngày 7 tháng 9 năm 2017 của PGD&ĐT Bắc Yên V/v hướng dẫn kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh xây dựng các chủ đề dạy học trong năm học 2019 – 2020 như sau:
- Giao cho các giáo viên xây dựng các chủ đề dạy học ở tất cả các môn học tối thiểu mỗi giáo viên 01 chủ đề/ một học kì. theo hướng dẫn CV5555 cùng với dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
(Có bộ PPCT thực hiện trong năm học 2019 – 2020 tại Trường THCS Phiêng Ban kèm theo)
- Giao cho các giáo viên xây dựng các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi khối 9 môn địa( Đ/C Trần Thảo).
(Có phụ lục kèm theo)
- Giao cho các nhóm chuyên môn thực hiện việc đổi mới phương pháp dạy học (các tiết áp dụng PPDH tích cực được xây dựng, tổ chức giảng dạy và rút kinh nghiệm theo hướng nghiên cứu bài học)
- Giao cho mỗi cá nhân giáo viên thực hiện việc soạn giảng theo hình thức dạy học mới 100% giáo án môn học được phân công dạy.
* Đổi mới kiểm tra đánh giá (các hình thức mới được áp dụng thay thế cho các bài kiểm tra truyển thống)
- Giao cho các giáo viên thực hiện việc đổi mới kiểm tra đánh giá (các hình thức mới được áp dụng thay thế cho các bài kiểm tra truyển thống). Các sản phẩm học tập của học sinh liên quan đến việc áp dụng đổi mới kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực của học sinh (Có phụ lục kèm theo)
III. Sinh hoạt chuyên môn (nội dung, hình thức, đủ số buổi SHCM của cả năm học, có điều chỉnh trong quá trình thực hiện)
IV. Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn giáo viên.
- Bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo tạo bước chuyển biến cơ bản trong việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nói chung , chất lượng giáo dục của nhà trường nói riêng.
- Nâng cao trình độ, năng lực giảng dạy, năng lực quản lý, nghiên cứu khoa học và các hoạt động khác của giáo viên (GV) trên cơ sở đáp ứng các yêu cầu về trình độ tiêu chuẩn của chức danh theo bậc học.
Thời gian | Nội dung thực hiện | Hình thức |
Tháng 9/2019 | 1. Các bước thực hiện một giờ dạy. 2. Các bước thực hiện một nhiệm vụ học tập.
| SH chuyên đề |
Tháng 10/2019 | 1. Các bước thực hiện một giờ dạy. 2. Các bước thực hiện một nhiệm vụ học tập. | Thảo luận theo nhóm chuyên môn |
Tháng 11/2019 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh. | Thảo luận theo nhóm chuyên môn |
Tháng 12/2019 | 1. Các bước thực hiện một giờ dạy. 2. Các bước thực hiện một nhiệm vụ học tập. | Tiến hành dự giờ |
Tháng 1/2020 | 1. Các bước thực hiện một giờ dạy. 2. Các bước thực hiện một nhiệm vụ học tập.
| SH chuyên đề |
Tháng 2/2020 | 1. Các bước thực hiện một giờ dạy. 2. Các bước thực hiện một nhiệm vụ học tập. | Thảo luận theo nhóm chuyên môn |
Tháng 3/2020 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh. | Thảo luận theo nhóm chuyên môn |
Tháng 4/2019 | 1. Các bước thực hiện một giờ dạy. 2. Các bước thực hiện một nhiệm vụ học tập. | Thảo luận theo nhóm chuyên môn |
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THÁNG
Thời gian | Nội dung thực hiện | Hình thức |
Tháng 9/2019 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Hoàn thành các hồ sơ theo quy định - Dạy học theo định hướng ĐMPP - Dự giờ thăm lớp. - Ôn thi HSG khối 9 - Phụ đạo học sinh yếu kém - Sinh hoạt tổ chuyên môn - Thi GV giỏi cấp trường |
|
Tháng 10/2019 | - Thực hiện kế hoạch dạy học. - Kiểm tra BDTX về các văn bản liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ dạy học của GV. - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Thi GV giỏi cấp huyện - Ôn thi HSG khối 9 - Phụ đạo học sinh yếu kém - Dạy học theo chuyên đề |
|
Tháng 11/2019 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện kế hoạch BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Ôn thi HSG khối 9 - Phụ đạo học sinh yếu kém - Dự giờ - Dạy chuyên đề |
|
Tháng 12/2019 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện kế hoạch BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Kiểm tra cuối kì I - Dự giờ - Ôn thi HSG khối 9 - Phụ đạo học sinh yếu kém - Dạy chuyên đề . |
|
Tháng 1/2020 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện kế hoạch BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Dự giờ - Phụ đạo học sinh yếu kém |
|
Tháng 2/2020 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện kế hoạch BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Dự giờ - Phụ đạo học sinh yếu kém - Dạy chuyên đề |
|
Tháng 3/2020 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện kế hoạch BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Dự giờ - Phụ đạo học sinh yếu kém - Dạy chuyên đề |
|
Tháng 4/2020 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện kế hoạch BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Dự giờ - Phụ đạo học sinh yếu kém - Dạy chuyên đề - Kiểm tra đánh giá về BDTX |
|
Tháng 5/2020 | - Thực hiện kế hoạch dạy học - Đánh giá kết quả BDTX - Sinh hoạt tổ chuyên môn tập trung vào hướng nghiên cứu bài học. - Dự giờ - Phụ đạo học sinh yếu kém - Kiểm tra học kì II |
|
VI. Các hoạt động giáo dục khác liên quan đến bộ môn (Công tác GVCN, hoạt động văn hóa – văn nghệ, TD – TT, công tác đoàn, đội, NGLL,…)
- Các thành viên trong tổ chuyên môn tham gia tự giác, nhiệt tình các hoạt động của tổ, trường.
BAN GIÁM HIỆU PHÊ DUYỆT TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thương