ĐỀ THI ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. ...
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?sáng sớm
sửa soạn
xếp hàng
học xinh
Câu hỏi 2:Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?anh trai
con chai
gió bất
tỉnh giất
Câu hỏi 3:Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?trứng tròn
quả chứng
chứng khoán
chính kiến
Câu hỏi 4:Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?lũy lụt
chăm trỉ
lũy tre
nười nhác
Câu hỏi 5:Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ đặc điểm của người ?cao
thấp
gầy
cay
Câu hỏi 6:Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa ?cánh cò
bay bổng
dòng sông
chăm chỉ
Câu hỏi 7:Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "chìm"?sâu
nổi
ngắn
nông
Câu hỏi 8:"Con gì đuôi ngắn tai dài.
Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh."
Là con gì?con gà
con mèo
con chó
con thỏ
Câu hỏi 9:Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "bầu trời" để thành câu có nghĩa ?trong xanh
mây trắng
đồng lúa
nhởn nhơ bay
Câu hỏi 10:Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "nông"?dài
ít
sâu
nổi
Bài 2:
Câu 1: Cá ……………. đắm đuối vì con.
Câu 2: Cá …………… hóa rồng.
Câu 3; Mình ………. vóc hạc.
Câu 4: Lẫn như……………
Câu 5: Ngang như……………
Câu 6: Chậm như……………….
Câu 7: Mẹ già như……………chín cây.
Câu 8: Chó…………. mèo đậy.
Câu 9: "Vườn trưa ...........ó mát. Bướm bay dập dờn."
Câu 10: Con .......... nó chỉ suốt đời bò ngang."
Câu 11: Đóng cửa bảo nh...........
Câu 12: Đứng mũi chịu .........ào.
Câu 13: Bắt cóc bỏ .......
Câu 14: Cốc mò cò .......ơi
Câu 15: Ếch ………… đáy giếng.
Câu 16:Cô giáo ................. hon
Câu 17: .............inh đẹp
Câu 18:Thiếu niên .............. đồng.
Câu 19: Đội ...............iên
Câu 20: Cây ...........ấu
Họ và tên:…………………………………………………..
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)