HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP TRƯỜNG
- HKPĐ là ngày hội thể thao cho học sinh toàn trường nhằm duy trì và đẩy mạnh phong trào RLTT, nâng cao thể lực và giáo dục nhân cách cho học sinh.
- Tiếp tục duy trì và đẩy mạnh phong trào rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại, thường xuyên tập luyện và thi đấu các môn thể thao trong học sinh để nâng cao sức khẻo, phát triển thể chất,góp phần giáo dục toàn diện cho học sinh và chào mừng các ngày lễ lớn như: 20/10 – 20/11,..
- Phát hiện và tuyển chọn những học sinh tài năng thể thao bổ sung cho lực lượng VĐV năng khiếu của trường, giới thiệu những học sinh đạt thành tích cao theo các độ tuổi ở từng môn thi cho Phòng Giáo dục để thành lập các đội tuyển chuẩn bị tham gia HKPĐ cấp tỉnh năm học 2020- 2021.
Trường THCS Nguyễn Du đã tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng (viết tắt HKPĐ) là Đại hội Thể dục thể thao (TDTT) dành cho học sinh (HS) phổ thông từ ngày 22/10/2020 đến 29/10/2020
1. Đối tượng:
- Học sinh đang học tại trường THCS Nguyễn Du có đủ điều kiện sức khoẻ, tinh thần để tham gia thi đấu HKPĐ.
2. Thời gian và các môn thi đấu:
a. Thời gian khai mạc HKPĐ cấp trường: chiều ngày 22/10/2020.
b. Tổ chức các môn gồm:
+ Điền kinh: nam, nữ khối 8 – 9
Chạy 100m ( mỗi lớp 2 nam, 2 nữ)
Nhảy xa ( mỗi lớp 2 nam, 2 nữ)
Nhảy cao ( mỗi lớp 2 nam, 2 nữ)
Chạy 1500m ( mỗi lớp 2 nam)
Chạy 800m ( mỗi lớp 2 nữ)
+ Đá cầu: theo lứa tuổi
Khối 8 – 9 ( mỗi lớp 1 nam, 1 nữ)
Khối 6 – 7 ( mỗi lớp 1 nam, 1 nữ)
+ Cầu lông: theo lứa tuổi
Khối 8 – 9 ( mỗi lớp 1 nam, 1 nữ)
Khối 6 – 7 ( mỗi lớp 1 nam, 1 nữ)
+ Cờ vua: theo lứa tuổi
Khối 8 – 9 ( mỗi lớp 1 nam, 1 nữ)
Khối 6 – 7 ( mỗi lớp 1 nam, 1 nữ)
c. HKPĐ cấp trường được tổ chức trong thời gian như sau:
Lịch thi đấu cụ thể như sau:
- 14giờ, ngày 22/10/2020: thi đấu môn cờ vua, đá cầu 2 lứa tuổi K6-7, K8-9, (nam, nữ )
- 7 giờ, ngày 25/10/2020: thi đầu chạy 100m, nhảy xa, nhảy cao ( nam, nữ)
- 14giờ, ngày 25/10/2020: thi đấu chạy 1500m( nam), 800m( nữ)
- 14 giờ, ngày 29/10/2020:thi đấu môn cầu lông 2 lứa tuổi K6-7, K8-9, (nam, nữ )
- DANH SÁCH VẬN ĐỘNG VIÊN ĐẠT GIẢI
- TRONG HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP TRƯỜNG
- NĂM HỌC 2020 - 2021
Số TT | Tên | Nam/Nữ | Lớp | Nội dung đạt giải | Số tiền thưởng | Kí nhận |
01 | Bùi Hữu Nhân | Nam | 9/3 | Nhì chạy 100m | 30.000đ |
|
02 | Huỳnh Gia Hân | Nữ | 9/3 | Nhì chạy 100m | 30.000đ |
|
03 | Đỗ Hữu Huân | Nam | 9/1 | Nhì nhảy xa | 30.000đ |
|
04 | Trần Nguyễn Bảo Hân | Nữ | 9/1 | Nhì nhảy xa | 30.000đ |
|
05 | Ngô Trung Hiếu | Nam | 8/2 | Nhì nhảy cao | 30.000đ |
|
06 | Nguyễn Ngọc Ý Vy | Nữ | 8/3 | Nhì nhảy cao | 30.000đ |
|
07 | Trần Bảo Khanh | Nam | 9/4 | Nhì chạy 1500m | 30.000đ |
|
08 | Nguyễn Thị Cẩm Linh | Nữ | 8/1 | Nhì chạy 800m | 30.000đ |
|
09
| Hà Bảo Anh Tuấn | Nam | 6/1 | Nhì cầu lông | 30.000đ |
|
10 | Hồ Thanh Thảo | Nữ | 6/4 | Nhì cầu lông | 30.000đ |
|
11 | Đỗ Quốc Đạt | Nam | 8/4 | Nhì cầu lông | 30.000đ |
|
12 | Lê Nguyễn Anh Thư | Nữ | 8/1 | Nhì cầu lông | 30.000đ |
|
13 | Võ Tiến Vinh | Nam | 6/4 | Nhì đá cầu | 30.000đ |
|
14 | Trương Thanh An | Nữ | 7/2 | Nhì đá cầu | 30.000đ |
|
15 | Hàng Minh Trí | Nam | 8/4 | Nhì đá cầu | 30.000đ |
|
16 | Võ Huy Thảo Trâm | Nữ | 9/3 | Nhì đá cầu | 30.000đ |
|
17 | Nguyễn Thắng Lợi | Nam | 6/3 | Nhì cờ vua | 30.000đ |
|
18 | Lê Ngọc Khánh Linh | Nữ | 7/1 | Nhì cờ vua | 30.000đ |
|
19 | Nguyễn Khánh Nam | Nam | 8/1 | Nhì cờ vua | 30.000đ |
|
20 | Nguyễn Thị Thu Thảo | Nữ | 9/1 | Nhì cờ vua | 30.000đ |
|
21 | Trần Quốc Huy | Nam | 8/2 | Nhất chạy 100m | 50.000đ |
|
22 | Nguyễn Thị Cẩm Linh | Nữ | 8/1 | Nhất chạy 100m | 50.000đ |
|
23 | Huỳnh Hữu Dũng | Nam | 9/1 | Nhất nhảy xa | 50.000đ |
|
24 | Võ Hồng Tâm Châu | Nữ | 8/1 | Nhất nhảy xa | 50.000đ |
|
25 | Huỳnh Hữu Dũng | Nam | 9/1 | Nhất nhảy cao | 50.000đ |
|
26 | Lữ Thanh Mỹ Hà | Nữ | 9/4 | Nhất nhảy cao | 50.000đ |
|
27 | Trần Quốc Huy | Nam | 8/2 | Nhất chạy 1500m | 50.000đ |
|
28 | Nguyễn Ngọc Ý Vy | Nữ | 8/3 | Nhất chạy 800m | 50.000đ |
|
29 | Hồ Đăng Khoa | Nam | 6/2 | Nhất cầu lông | 50.000đ |
|
30 | Trần Lê Uyên Như | Nữ | 7/5 | Nhất cầu lông | 50.000đ |
|
31 | Nguyễn Võ Duy | Nam | 9/1 | Nhất cầu lông | 50.000đ |
|
32 | Nguyễn Thị Hoài Mỹ | Nữ | 9/2 | Nhất cầu lông | 50.000đ |
|
33 | Nguyễn Khắc Bảo | Nam | 7/3 | Nhất đá cầu | 50.000đ |
|
34 | Lê Thị Kim Oanh | Nữ | 6/4 | Nhất đá cầu | 50.000đ |
|
35 | Bùi Hữu Nhân | Nam | 9/3 | Nhất đá cầu | 50.000đ |
|
36 | Trần Ngọc Bảo Trân | Nữ | 8/4 | Nhất đá cầu | 50.000đ |
|
37 | Phạm Minh Nhật | Nam | 7/1 | Nhất cờ vua | 50.000đ |
|
38 | Nguyễn Hoàng Thiện Trúc | Nữ | 6/4 | Nhất cờ vua | 50.000đ |
|
39 | Nguyễn Tiến Đạt | Nam | 9/1 | Nhất cờ vua | 50.000đ |
|
40 | Nguyễn Ngọc Bảo Hân | Nữ | 8/1 | Nhất cờ vua | 50.000đ |
|