giáo án
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ "GIA ĐÌNH"
LỚP MẪU GIÁO GHÉP 3 + 4 + 5 TUỔI
(Thực hiện từ ngày 27/11 đến 22/12/2017)
I. MỤC TIÊU.
TT | Độ tuổi | Mục tiêu | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục |
| ||||||||
|
|
| Riêng | Chung |
| ||||||||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất |
| ||||||||||||
a, Phát triển vận động |
| ||||||||||||
1 | 3 | Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | - Tay: Bắt chéo 2 tay trước ngực. - Chân: Bước lên phía trước, sang ngang | * 3,4,5T: - Hô hấp: Hít vào, thở ra
| * Thể dục sáng: - Tập các động tác thể dục kết hợp bài hát: …..
|
| |||||||
2 | 4 | - Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. | - Tay: Vỗ 2 tay vào nhau (Phía trước, phía sau, trên đầu).` - Chân: Nhún chân |
| |||||||||
3 | 5 | Thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. | -Tay: Hai tay đánh xoay trò trước ngực, đưa lên cao. - Lưng: Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang |
| |||||||||
4 | 3 | Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). Đi kiễng gót liên tục 3m. |
|
| * Hoạt động học: - (3,4t)Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.(5t)Đi trên dây (Dây đặt trên sàn). - Trò chơi:
| ||||||||
5 | 4 | Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
| - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
|
| |||||||||
6 | 5 | Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. | Đi trên dây (Dây đặt trên sàn). | ||||||||||
10 | 3 | Phối hợp tay mắt trong vận động: Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). |
|
| (3t)Tung bắt bóng tại chỗ (4,5t)Tung bắt bóng với người đối diện - Trò chơi:
| ||||||||
11 | 4 | Phối hợp tay- mắt trong vận động: Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m).
|
Tung bắt bóng với người đối diện |
| |||||||||
12 | 5 | Phối hợp tay- mắt trong vận động: Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m). Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp. |
Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m).
|
| |||||||||
13 | 3 | Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng. Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài. | - Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). - Bật xa 20 - 25cm |
* 3,4t: Ném trúng đích ngang * 3,4,5t: Bật xa | * (3,4t)Ném trúng đích ngang.(5t) Ném trúng đích đứng Trò chơi:….
* Bật xa 20- 50 cm Trò chơi:….
| ||||||||
14 | 4 | Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây. Ném trúng đích ngang (xa 2 m). Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài | Ném trúng đích ngang (xa 2 m). Bật xa 35- 40 cm |
| |||||||||
15 | 5 | Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 10 giây. ` Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m). ` Bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. | Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m).
- Bật xa 40-50cm | ||||||||||
16 | 3 | Thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay
| - Xoay tròn cổ tay
| * Hoạt động thể dục sáng - Khởi động
|
| ||||||||
17 | 4 | Thực hiện được các vận động: - Cuộn, xoay tròn cổ tay
| - Cuộn, xoay tròn cổ tay
|
| |||||||||
18 | 5 | Thực hiện được các vận động: - uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay.
| - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
|
| |||||||||
19 | 3 | Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: - Tự cài, cởi cúc. |
| * 3,4,5 T - Cài, cởi cúc * 4,5T: Xâu, buộc
|
- Trong các hoạt động hằng ngày
|
| |||||||
20 | 4 | Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong một số hoạt động: - Tự cài cúc, buộc dây giầy |
|
| |||||||||
21 | 5 | Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong một số hoạt động: - Tự cài, cởi cúc, sâu dây giầy, cài quay dép, kéo khóa( phéc mơ tuya) | Kéo khóa (Phéc mơ tuya), luồn | ||||||||||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
| ||||||||||||
22 | 3 | Nói đúng tên một số thực phẩm thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh anh ( Thịt, cá, trứng, sữa...) | - Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc. | * Đón, trả trẻ, trò chuyện hằng ngày: - Xem tranh ảnh, lô tô, video, Trò chuyện một số món ăn hàng ngày. * HĐ/giờ ăn `- Giới thiệu tên món ăn, giá trị dinh dưỡng. * Hoạt động góc: `- Góc phân vai: Nấu ăn, |
| ||||||||
23 | 4 | Biết một số thực phẩm cùng nhóm: -Thịt, cá ...có nhiều chất đạm. - Rau, quả chín có nhiều Vitamin. | - Nhận biết một số thực phẩm thông thương trong các nhóm thực phẩm( trên tháp dinh dưỡng) |
| |||||||||
24 | 5 | Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm giàu chất đạm: thịt cá.... - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả... | - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm |
| |||||||||
40 | 3 | - Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. | - Nhận biết trang phục theo thời tiết - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm | * 4, 5 T - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết |
* HĐ Đón, trả trẻ, trò chuyện hàng ngày: ` - Trò chuyện, xem tranh ảnh, video về: + Nhận biết, lựa chọn trang phục theo thời tiết + Nhận biết một số biểu hiện khi ốm + Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. + Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết |
| |||||||
41 | 4 | Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định - Bỏ rác đúng nơi quy định | - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản |
| |||||||||
42 | 5 | Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ: đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. | - Lựa chọn và sử dung trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh |
| |||||||||
43 | 3 | Nhận ra và tránh một số vận dụng nguy hiểm ( bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng...) khi được nhắc nhở. |
Nhận biết phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
| * HĐ Đón, trả trẻ, trò chuyện hàng ngày: ` - Trò chuyện, xem tranh ảnh, video về cách nhận biết phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
| ||||||||
44 | 4 | Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng..là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc, nhọn không nên nghịch |
| ||||||||||
45 | 5 | Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng...là những vận dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịc các vật, sắc nhọn |
| ||||||||||
49 | 3 | Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt... Không tự lấy thuốc uống. Không leo trèo bàn ghế, lan can. Không nghịch các vật sắc nhọn. Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. | Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng |
|
| ||||||||
50 | 4 | Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt... Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. |
| ||||||||||
51 | 5 | Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: ` Biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc... ` Biết không tự ý uống thuốc. ` Biết: ăn thức ăn có mùi hôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. |
| ||||||||||
52 | 4 | Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: ` Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khấn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. ` Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. nói được tên, địa chỉ gia đinh, số điện thoại người thân khi cần thiết. | Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ |
|
| ||||||||
53 | 5 | Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ. ` Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu... ` Biết tránh một số trường hợp không an toàn.: + Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo, bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. + Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo ` Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. |
| ||||||||||
2, Lĩnh vực phát triển nhận thức |
| ||||||||||||
a) Khám phá khoa học |
| ||||||||||||
75 | 3 | Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình…. |
Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của các hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình
| * Hoạt động chơi: - Góc âm nhạc - góc tạo hình |
| ||||||||
76 | 4 | Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…. |
| ||||||||||
77 | 5 | Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…. |
| ||||||||||
b, Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
| ||||||||||||
78 | 3 | Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng. |
|
| ||||||||
79 | Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. |
| |||||||||||
80 | Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
| |||||||||||
81 | Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. |
|
|
| |||||||||
82 | Biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. |
| |||||||||||
83 | 4 | Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... |
Đếm trên đối tượng trong phạm 2 và đếm theo khả năng. Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 2. | ||||||||||
84 | Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 |
| |||||||||||
85 | So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
| |||||||||||
86 | Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. |
| |||||||||||
87 | Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn |
| |||||||||||
88 | Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự |
| |||||||||||
89 | Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
| |||||||||||
90 |
5 | Quan tâm đến các con số như thích đếm nói về số lượng và đếm, hỏi " Bao nhiêu?"; " Đây là mấy?"... |
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7.
- Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm. |
| |||||||||
91 | Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng |
| |||||||||||
92 | So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bẳng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất |
| |||||||||||
93 | Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. | HĐHỌC: * Đếm đến 2 Đếm đến 2. Nhận biết chữ số 2. Đếm đến 7. Nhận biết chữ số 7. * Tách gộp trong phạm vi 2. Tách gộp trong phạm vi 7 * Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo. Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau. |
| ||||||||||
94 | Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. |
| |||||||||||
95 | Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự |
| |||||||||||
96 | Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
| |||||||||||
c, Khám phá xã hội |
| ||||||||||||
114 | 3 | Nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình. | Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình. | HĐHỌC: * Trò chuyện về gia đình của bé * Trò chuyện về một số kiểu nhà * Trò chuyện về một số đồ dùng ăn uống trong gia đình * Trò chuyện về ngày quân đội 22/12 |
| ||||||||
115 | Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình. |
| |||||||||||
118 | 4 | Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình. | ||||||||||
119 | Nói địa chỉ của gia đình (Số nhà, đường phố/thôm, xóm) khi được hỏi trò chuyện. | ||||||||||||
124 | 5 | Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | ` Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình ( gia đình nhỏ, gia đình lớn). nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình. | ||||||||||
125 |
| Nói địa chỉ gia đình mình (Số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)...khi được hỏi trò chuyện. | |||||||||||
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ |
| ||||||||||||
141 | 4 | Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: " Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng". | Hiểu được các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp | HĐ đón trả trẻ - Trò chuyện, cho trẻ thực hiện các hoạt động hàng ngày
HĐHỌC * Thơ : + Cháu yêu bà
|
| ||||||||
142 | Hiểu nghĩa từ khái quát: Rau quả, con vật, đồ gỗ… |
| |||||||||||
143 | Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại |
| |||||||||||
144 | 5 | Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ:" Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái". | Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa Hiểu và làm được 2, 3 yêu cầu |
| |||||||||
145 | Hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập…) |
| |||||||||||
146 | Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại |
| |||||||||||
148 | 3 | Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… |
|
| |||||||||
150 | Kể lại được những sự vật đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông bà, đi chơi, xem phim |
|
| ||||||||||
151 | Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… | Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè về chủ đề "gia đình" |
| ||||||||||
157 |
| Sử dụng được các từ chỉ sự vât, hoạt động, đặc điểm |
|
| |||||||||
160 | 4 | Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… | Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè về chủ đề "gia đình" |
| |||||||||
166 | 5 | Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…phù hợp với ngữ cảnh | - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. Đặt các câu hỏi :"tại sao?", " như thế nào?", " làm bằng gì?". | ||||||||||
174 | 3 | Đề nghị người đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ Kể lại sự việc
|
HĐHỌC * Truyện : + Bàn tay có nụ hôn
* LQCC + Làm quen chữ u,ư *LQCV + Tập tô chữ u,ư
|
| ||||||||
175 | Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. |
| |||||||||||
178 | 4 | Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh.. | Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh Kể lại sự việc có nhiều tình tiết Trẻ nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa
| ||||||||||
180 | Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm | ||||||||||||
187 | 5 | Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình. | Nhận dạng các chữ cái. Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình | ||||||||||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. | |||||||||||||
190 |
4 | Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. |
Tên tuổi, giới tính
|
| HĐ đón trả trẻ - Trò chuyện, cho trẻ thực hiện các hoạt động hàng ngày. | ||||||||
192 | 5 | Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. | Sở thích, khả năng của bản thân
| ||||||||||
195 |
| Biết mình là con /cháu/anh/chị/em trong gia đình. | |||||||||||
196 | Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | ||||||||||||
197 | 3 | Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động. |
| - Trò chuyện với trẻ trong các hoạt động hàng ngày.
| ||||||||
201 | 5 | Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhât, chơi…). | Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi) Chủ động và độc lập trong một số hoạt động | ||||||||||
208
| 4 | Biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên..
|
Biểu lộ trạng thái cảm xúc tình cảm phù hợp qua, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình | ||||||||||
214 | 5 | Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. | Bày tỏ cảm xúc phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau | ||||||||||
218 | 3 | Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đinh: sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ | Một số quy định ở lớp và gia đình ( để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ ). Cử chỉ, lời nói lễ phép( chào hỏi, cảm ơn)
| *4,5T: Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường). Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.
| * HĐ Đón, trả trẻ, trò chuyện hàng ngày, hoạt động góc ` |
| |||||||
222 | 4 | Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đinh: sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ | Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. .
| ||||||||||
227 | 5 | Thể hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. | Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.lịch sự. Tôn trọng hợp tác chấp nhận.
| ||||||||||
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | |||||||||||||
244 |
3 | Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. | Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật |
HĐHỌC: Dạy hát: nhà của tôi, cháu thương chú bộ đội Nghe hát: ba ngọn nến lung linh màu áo chú bộ đội
|
| ||||||||
247 | 4 | Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
| |||||||||
250 | 5 | Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc ( hát theo, nhún nhay, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện | Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
| |||||||||
253 | 3 | Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm | Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình đê tạo ra các sản phảm Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé dán, xếp hình đẻ tạo ra sản phẩm đơn giản
|
| * HĐ học: - Tạo hình: + Xé dán ngôi nhà của bé. + Nặn đồ dùng ăn uống trong gia đình
| ||||||||
254 | Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý | ||||||||||||
260 | 4 | Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ... |
Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca ) Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét. Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng / đường nét | ||||||||||
261 | Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). | ||||||||||||
262 | Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm | ||||||||||||
263 | Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | ||||||||||||
264 | Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. | ||||||||||||
267 | Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | ||||||||||||
269 |
5
| Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo the các loại tiết tấu, múa). |
| ||||||||||
270 | Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm . | ||||||||||||
Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển). Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp tiết tấu Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét và bố cục. Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng / đường nét và bố cục. |
| ||||||||||||
271 | Phối hợp các kỹ năng để vẽ tạo thành bức tranh có màu sắc hòa hòa, bố cục cân đối |
| |||||||||||
272 | Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sác hài hòa, bố cục cân đối | ||||||||||||
275 | 3 | Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích | * 4+ 5 tuổi Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. * 3+4+5 tuổi. Đặt tên cho sản phẩm của mình |
| ||||||||
276 | Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích | ||||||||||||
277 | Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | ||||||||||||
278 | 4 | Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích | ||||||||||
281 | Đặt tên cho sản phẩm tạo hình | ||||||||||||
|
II. MỞ CHỦ ĐỀ:
- Cô trò chuyện với trẻ về 2, 3 bức tranh và đưa ra các câu hỏi khuyến khích trẻ trả lời một cách tự nhiên:
- Con có nhận xét gì về bức tranh?
- Vì sao con biết đây là bức tranh nói về gia đình?
- Gia đình trong bức tranh như thế nào?
- Mọi người trong gia đình đang làm gì?
- Trong bức tranh gia đình này có giống gia đình con không?
=> Trong gia đình thân yêu của chúng mình còn rất nhiều điều mà các con cần tìm hiểu, khám phá. Chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu nhé.
III. CHUẨN BỊ:
-Trang trí chủ đề: Hình ảnh về các thành viên trong gia đình, gia đình đông con, gia đình ít con, gia đình nhiều thế hệ, hình ảnh nhà sàn, nhà một tầng nhà 2 tầng, một số đồ dùng trong gia đình. ...
- Tranh ảnh về bàn ghế, tủ, ti vi, bát, thìa, ca cốc, xe máy, quạt, giường, ngôi nhà.....
VI. KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ